🔍
Search:
ĐỀ CẬP
🌟
ĐỀ CẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 문제에 대해 말하다.
1
ĐỀ CẬP, NHẮC TỚI:
Nói về việc hay vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1
앞에서 이미 말하거나 쓰다.
1
TRÌNH BÀY, ĐỀ CẬP:
Đã nói hay đã viết ở trước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 문제에 대해 말함.
1
VIỆC ĐỀ CẬP, SỰ NHẮC ĐẾN:
Việc nói về vấn đề hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 문제에 대해 말해지다.
1
ĐƯỢC ĐỀ CẬP, ĐƯỢC NHẮC TỚI:
Được nói về việc hay vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1
특별히 다루어 기록하다.
1
GHI CHÉP ĐẶC BIỆT, ĐỀ CẬP ĐẶC BIỆT:
Đề cập rồi ghi lại một cách đặc biệt.
-
Danh từ
-
1
이렇다 저렇다 말함.
1
SỰ BÌNH LUẬN, SỰ BÀN TÁN, SỰ ĐỀ CẬP:
Việc nói này nói kia.
-
Động từ
-
1
한 편의 글에서, 앞이나 위에 적다.
1
GHI Ở TRÊN, ĐỀ CẬP Ở TRÊN, NÓI TRÊN:
Ghi lại ở trước hay phía trên trong một bài viết.
-
Danh từ
-
1
특별히 다루어 기록함. 또는 그 기록.
1
SỰ GHI RIÊNG BIỆT, SỰ ĐỀ CẬP ĐẶC BIỆT:
Việc đề cập rồi ghi lại một cách đặc biệt. Hoặc sự ghi chép đó.
-
Danh từ
-
1
한 편의 글에서, 앞이나 위에 적은 것.
1
ĐIỀU KỂ TRÊN, ĐIỀU ĐỀ CẬP TRÊN, ĐIỀU NÓI TRÊN:
Việc ghi lại ở phía trên hay phía trước trong một bài viết.
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 알리거나 말하다.
1
ĐỀ CẬP, NÓI ĐẾN, CÔNG BỐ, BÁO TIN:
Cho biết hoặc nói về một sự thật nào đó.
-
2
웃어른이나 신령에게 말씀드려 알리다.
2
THƯA CHUYỆN, TRÌNH BÀY:
Nói cho biết chủ yếu đối với người cao tuổi.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것을 일거리로 삼다.
1
LÀM:
Lấy điều gì đó làm công việc.
-
5
어떤 물건을 사고파는 일을 하다.
5
BUÔN BÁN, MUA BÁN:
Làm công việc mua và bán hàng hóa nào đó.
-
4
악기나 기계 등을 사용하다.
4
CHƠI, DÙNG:
Sử dụng máy móc hay nhạc cụ.
-
6
가죽 등을 손질해서 부드럽게 하다.
6
CHẢI CHUỐT, XỬ LÍ:
Làm cho những thứ như da... mềm mại.
-
3
사람이나 동물을 상대하거나 부리다.
3
CHĂM SÓC, QUẢN LÍ, ỨNG PHÓ, ĐỐI ĐÃI:
Nuôi dưỡng hoặc ứng phó với người hay động vật.
-
7
물건이나 일거리 등을 어떠하게 취급하다.
7
XỬ LÍ, QUẢN:
Quản lí đồ đạc hay công việc như thế nào đó.
-
2
어떤 것을 소재나 주제로 삼다.
2
ĐỀ CẬP, LẤY LÀM:
Lấy điều gì làm chủ đề hay chất liệu.
🌟
ĐỀ CẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
들어서 알고 있는 명령의 내용을 언급하며 예상과는 다른 상황에 대해 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
BẢO HÃY… NÊN…, BẢO HÃY… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung của mệnh lệnh đã nghe nên biết và nói tiếp về tình huống khác với dự kiến.
-
2.
이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.
2.
CÓ CÂU NÓI RẰNG… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc sử dụng cấu trúc diễn đạt đã được biết rõ đồng thời cho rằng lời nói đó là đúng.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY, QUÁ, LẮM:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết.
-
2.
(두루높임으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
2.
ĐẤY, MÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích chủ trương hay suy nghĩ của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY, LẮM:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nói như cảm thán sự việc mà người nói mới biết được trước đó.
-
2.
(두루높임으로) 과거의 사실에 대한 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
2.
MÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình về sự việc trong quá khứ, hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
Danh từ
-
1.
내용이 길고 복잡한 소설, 시, 영화 등.
1.
BỘ NHIỀU TẬP:
Tiểu thuyết, thơ hay phim ảnh có nội dung dài và phức tạp.
-
2.
구성이 복잡하고 다루는 내용이나 주제가 넓으며 등장인물도 다양한 긴 소설.
2.
TIỂU THUYẾT:
Truyện dài, cốt truyện phức tạp, nội dung được đề cập đến hay chủ đề của câu chuyện thường rộng lớn, nhân vật xuất hiện cũng đa dạng.
-
None
-
1.
다른 사람으로부터 받은 명령의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
1.
BẢO RẰNG HÃY...MÀ, BẢO HÃY… NÊN:
Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của mệnh lệnh nhận được từ người khác, đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói.
-
2.
(두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 명령의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
2.
BẢO RẰNG HÃY… ĐẤY, BẢO HÃY… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói gián tiếp và truyền đạt nội dung của mệnh lệnh nghe được từ người khác.
-
Danh từ
-
1.
특정한 전문 분야의 소식이나 그와 관련된 내용만을 다루는 잡지.
1.
TẠP CHÍ CHUYÊN MÔN:
Tạp chí chỉ đề cập tới tin tức của lĩnh vực chuyên môn nhất định và những nội dung liên quan đến lĩnh vực đó.
-
Danh từ
-
1.
개화기에 계몽, 자유 연애, 독립, 계급 타파 등의 주제를 주로 다룬 소설.
1.
SINSOSEOL; TIỂU THUYẾT MỚI:
Tiểu thuyết chủ yếu đề cập đến các chủ đề như khai sáng, tự do yêu đương, độc lập, đả phá giai cấp trong thời kỳ khai hóa.
-
None
-
1.
다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
1.
HỎI LÀ, HỎI RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.
-
2.
(두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
2.
HỎI LÀ... ĐẤY, HỎI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc truyền đạt nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.
-
None
-
1.
들어서 알고 있는 명령이나 요청을 언급하면서 그와는 차이가 있는 실제의 상황이나 생각을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
BẢO HÃY… NHƯNG…:
Cấu trúc dùng khi đề cập đến mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe nên biết đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay tình huống thực tế có sự khác biệt với điều đó.
-
None
-
1.
다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
1.
HỎI LÀ, HỎI RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.
-
2.
(두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
2.
HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC RẰNG… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) cấu trúc truyền đạt nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.
-
None
-
1.
이전에 질문한 내용을 언급하면서 그와 관련된 상황을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
ĐÃ HỎI~ VÀ RỒI~:
Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung đã hỏi trước đó đồng thời nói tiếp tình huống liên quan với điều đó.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
1.
LẮM ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được.
-
2.
(두루낮춤으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.
2.
ĐẤY NHÉ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 어떤 사실에 대해 새롭게 알게 되어 감탄함을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY, LẮM ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết.
-
2.
(두루높임으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
2.
ĐẤY NHÉ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích chủ trương hay suy nghĩ của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó."
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.
-
2.
(두루낮춤으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.
2.
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như thể giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
Danh từ
-
1.
흥미를 위해 개인의 소문이나 험담 등을 다룬 기사 또는 그런 이야기.
1.
TIN LÁ CẢI, CHUYỆN TẦM PHÀO:
Bài báo đề cập đến tin đồn hay chuyện bịa đặt về cá nhân để gây hứng thú. Hoặc câu chuyện như vậy.
-
None
-
1.
권유하거나 제안한 내용을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
RỦ... MÀ..., ĐỀ NGHỊ... MÀ LẠI…:
Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung đã đề nghị hay khuyên nhủ rồi nói tiếp vế sau.
-
None
-
1.
다른 사람으로부터 받은 권유나 제안의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
1.
RỦ LÀ, ĐỀ NGHỊ RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc đề cập nội dung của đề nghị hay khuyên nhủ nhận được từ người khác đồng thời kết nối quan hệ để nói về nội dung sau.
-
2.
(두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 권유나 제안의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
2.
RỦ... ĐẤY...":
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc truyền đạt nội dung đề nghị hay khuyên nhủ đã nhận từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp. "
-
None
-
1.
들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi đề cập đến sự việc đã nghe nên biết được rồi nói tiếp lời phía sau.
-
2.
이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.
2.
(CÓ CÂU NÓI) RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc dùng cách nói vốn đã biết rõ đồng thời lời đó là đúng.
-
None
-
1.
이전에 질문한 내용을 언급하면서 그와 관련된 상황을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
ĐÃ HỎI... VÀ RỒI...:
Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung đã hỏi trước đó đồng thời nói tiếp tình huống liên quan với điều đó.
-
None
-
1.
남녀 간의 사랑을 다룬 소설.
1.
TIỂU THUYẾT TÌNH CẢM, TIỂU THUYẾT TÌNH YÊU:
Tiểu thuyết đề cập đến tình yêu giữa nam và nữ.